Chú thích Ramesses IX

  1. E.F. Wente & C.C. Van Siclen, "A Chronology of the New Kingdom" in Studies in Honor of George R. Hughes, (SAOC 39) 1976, pp.235 & 261
  2. Nos ancêtres de l'Antiquité, 1991, Christian Settipani, p.153, 169, 173 & 175
  3. 1 2 Mummy of Ramesses the Ninth Eternal Egypt
  4. T. Eric Peet, The Mayer Papyri A&B, London 1920, 19-20
  5. Ad Thijs, Reconsidering the End of the Twentieth Dynasty Part V, P. Ambras as an advocate of a shorter chronology, GM 179 (2000), 77-78
  6. Michael Rice, Who's Who in Ancient Egypt, Routledge 2001, p.147
  7. Nicolas Grimal, A History of Ancient Egypt, Blackwell Books, 1992. p.289
  8. 1 2 Grimal, p.289
  9. Dennis C. Forbes, Tombs, Treasures and Mummies, KMT Communications Inc. (1998), pp.646-647
  10. Forbes, pp.646-647
  11. Gaston Maspero, Les momies royales de Deir el-Bahari, Paris: 1889, p.566-568
  12. Dylan Bickerstaffe, Refugees for eternity - The royal mummies of Thebes - part 4 - Identifying the Royal Mummies, Canopus Press, 2009.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ramesses IX.

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tiền Vương triều
(trước năm 3150 TCN)
Hạ
Thượng
Sơ triều đại
(3150–2686 TCN)
I
II
Cổ Vương quốc
(2686–2181 TCN)
III
IV
V
VI
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Nhất
(2181–2040 TCN)

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Trung Vương quốc
(2040–1802 TCN)
XI
Nubia
XII
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Hai
(1802–1550 TCN)
XIII
XIV
XV
XVI
Abydos
XVII

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tân Vương quốc
(1550–1070 TCN)
XVIII
XIX
XX
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Ba
(1069–664 TCN)
XXI
XXII
XXIII
XXIV
XXV

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Hậu nguyên
(664–332 TCN)
XXVI
XXVII
XXVIII
XXIX
XXX
XXXI
Thuộc Hy Lạp
(332–30 TCN)
Argead
Ptolemaios